Ý nghĩa của từ tần tảo là gì:
tần tảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ tần tảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tần tảo mình

1

51 Thumbs up   12 Thumbs down

tần tảo


Nói người đàn bà chăm chỉ làm lụng, thu vén việc nhà. | : '''''Tần tảo''' nuôi con.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

38 Thumbs up   18 Thumbs down

tần tảo


Cg. Tảo tần. Nói người đàn bà chăm chỉ làm lụng, thu vén việc nhà : Tần tảo nuôi con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tần tảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tần tảo": . tân tạo Tân T [..]
Nguồn: vdict.com

3

38 Thumbs up   19 Thumbs down

tần tảo


Cg. Tảo tần. Nói người đàn bà chăm chỉ làm lụng, thu vén việc nhà : Tần tảo nuôi con.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

31 Thumbs up   20 Thumbs down

tần tảo


(người phụ nữ) làm lụng vất vả, lo toan việc nhà trong cảnh sống khó khăn sớm khuya tần tảo một mình tần tảo nuôi con Đồng nghĩa: tảo tần [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

16 Thumbs up   7 Thumbs down

tần tảo


tần tảo la ngươi phụ nữ chăm chỉ hiền lành thu vén việc nhà
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 9 tháng 2, 2017

6

21 Thumbs up   14 Thumbs down

tần tảo


tan tao co nghia la nguoi phu nu do rat gioi giang lam lung .
le thi thom - 00:00:00 UTC 2 tháng 5, 2014

7

19 Thumbs up   20 Thumbs down

tần tảo


Tảo tần
Tảo là 1 loại cỏ có họ với rong rêu
Tần là 1 loại cỏ có tên gọi khác là rau bợ

Tảo tần là từ ngữ ca ngợi người vợ hiền dâu thảo, chăm hái rau Tần, rau Tảo về làm cỗ cúng tổ tiên.
Fiong - 00:00:00 UTC 4 tháng 5, 2016





<< tầy trừ tầm vông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa